Home>Tin tức vật liệu xây dựng>Báo giá tôn lạnh 9 sóng Đông Á tại Quận Tân Bình
Báo giá tôn lạnh 9 sóng Đông Á tại Quận Tân Bình. Công ty Sài Gòn CMC luôn hoạt động 24/24h, ngày lễ, tết,.. để nhanh chóng đem lại dịch vụ với chất lượng cao, giá thành vật tư cực kì hợp lý. Hỗ trợ giảm giá cho những đơn hàng lớn
Đường dây nóng của chúng tôi: 0969 087 087- 0868 666 000, chúng tôi tư vấn và làm rõ mọi thắc mắc của khách hàng nhanh chóng. Quy trình làm việc hiệu quả
Sự phát triển cơ sở hạ tầng, cấu trúc mái nhà ngày càng được nâng cấp hiện đại hơn.Do vậy, công ty chúng tôi xin gửi đến người tiêu dùng bảng màu tôn 9 sóng Đông Á cụ thể bên dưới. Ngoài tác dụng chính là để lợp mái ra, chúng còn áp dụng triệt để làm vách ngăn bảo vệ bằng tôn, hàng rào, làm trần nhà bên trong, kết cấu nhà xưởng, cửa cuốn…
1/TÔN ĐÔNG Á MÀU XÁM SÁNG , mã màu GR4 – NENE GREY
2/TÔN ĐÔNG Á MÀU XANH RÊU, mã màu XR2 – CHIVE GREEN
3/TÔN ĐÔNG Á MÀU XÁM LÔNG CHUỘT, mã màu GR1 – QUOKKA GREY
4/TÔN LẠNH , mã màu AZ100 – GALVALUME PRODUCT
5/TÔN ĐÔNG Á MÀU XANH NGỌC , mã màu XN3 – BAMBOO GREEN
6/TÔN ĐÔNG Á MÀU NÂU ĐẤT, mã màu BR1 – AGARIC BROWN
7/TÔN ĐÔNG Á MÀU TRẮNG SỮA , mã màu TR3 – ORIENTAL WHITE
8/TÔN ĐÔNG Á MÀU XANH DƯƠNG, mã màu XD5 – WINTER BLUE
9/TÔN ĐÔNG Á MÀU ĐỎ TƯƠI ,mã màu DO1 – GERANIUM RED
10/TÔN ĐÔNG Á MÀU VÀNG KEM , mã màu VA3 – APRICOT YELLOW
11/TÔN ĐÔNG Á MÀU XANH DƯƠNG , mã màu XD1 – VERONICA BLUE
12/TÔN ĐÔNG Á MÀU ĐỎ ĐẬM, mã màu DO3 – LIBRA RED
Giá cả tôn xây dựng Đông Á thường thay đổi tùy vào tần suất sử dụng, và dưới tác động trực tiếp từ thị trường. Để nhận tư vấn cụ thể hơn, xin quý khách gọi điện về số: 0969 087 087- 0868 666 000
GIÁ TÔN KẼM | GIÁ TÔN LẠNH KHÔNG MÀU | ||||
9 sóng vuông – sóng tròn – sóng lafông – {sóng ngói (+10.000đ/m)} | |||||
Độ dày (Đo thực tế) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1.07m) | Độ dày (Đo thực tế) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (Khổ 1.07m) |
2 dem 50 | 2.00 | 40,000 | 2 dem 80 | 2.40 | 50,000 |
3 dem 30 | 3.00 | 49,000 | 3 dem 00 | 2.60 | 52,000 |
3 dem 60 | 3.30 | 55,000 | 3 dem 20 | 2.80 | 55,000 |
4 dem 00 | 3.65 | 58,000 | 3 dem 30 | 3.05 | 59,000 |
GIÁ TÔN MÀU ĐÔNG Á | 3 dem 50 | 3.20 | 60,000 | ||
4 dem 00 | 3.35 | 71,500 | 3 dem 70 | 3.35 | 64,000 |
4 dem 50 | 3.90 | 79,000 | 4 dem 00 | 3.55 | 66,000 |
5 dem 00 | 4.30 | 88,500 | 4 dem 50 | 4.05 | 75,000 |
5 dem 00 | 4.40 | 84,000 |
BẢNG BÁO GIÁ TÔN LẠNH MÀU VIỆT NHẬT 9 SÓNG VUÔNG
GIÁ TÔN LẠNH MÀU VIỆT NHẬT | |||||
9 sóng vuông – sóng tròn – sóng lafông – {sóng ngói (+10.000đ/m)} | |||||
2 dem 60 | 2.10 | 46,000 | 3 dem 80 | 3.15 | 60,000 |
3 dem 00 | 2.40 | 52,000 | 4 dem 00 | 3.30 | 65,000 |
3 dem 20 | 2.80 | 55,000 | 4 dem 20 | 3.60 | 67,000 |
3 dem 50 | 3.00 | 56,500 | 4 dem 50 | 3.90 | 71,000 |
5 dem 00 | 4.35 | 79,000 |
BẢNG BÁO GIÁ TÔN MÀU HOA SEN
GIÁ TÔN MÀU HOA SEN | CHI PHÍ GIA CÔNG (ko bao gồm VAT) | ||||
4 dem 00 | 3.60 | 79,000 | Chấn máng | m | 4,000 |
4 dem 50 | 4.10 | 87,000 | Chấn vòm | m | 4,000 |
5 dem 00 | 4.50 | 94,500 | Chấn diềm | m | 54000 |
Vít tôn 4 phân | bịch 200c | 78,000 | Úp nóc | m | 3,000 |
Vít tôn 5 phân | bịch 200c | 80,000 | tôn nhựa | m | 41,000 |
GIA CÔNG ĐỔ/DÁN PU/PE – OPP CÁCH NHIỆT | |||||
Đổ PU 18-20ly | m | 61,000 | Dán PE-OPP 5ly | m | 20,000 |
Dán PE-OPP 3ly | m | 17,000 | Dán PE-OPP 10ly | m | 27,000 |
Dung sai trọng lượng +-5%. Công ty sẽ chấp nhận cho trả hoặc giảm giá hàng hóa nếu phát hiện ngoài quy phạm trên.
Yêu cầu về trả hàng: không sơn, không cắt, không set.
TÔN LẠNH ĐÔNG Á THẬT :
Trên bề mặt tôn lạnh sẽ thường khắc logo: “Tôn Đông Á” đậm, màu sắc sản phẩm rõ ràng
Sản phẩm nếu là chính hãng sẽ luôn ghi đầy đủ thông số độ dày ( dêm ) trên từng tấm tôn .
Nét chữ in khắc trên Tôn Đông Á thật sẽ không biến dạng dễ dàng hay mất đi khi dùng móng tay hay vật nhọn cào nhẹ lên
Màu sắc củatôn lạnh Đông Á nhìn sáng đẹp, mịn màng, nhìn thuận mắt, đều màu. Còn đối với trường hợp tôn giả thường màu phun lên sẽ không đều nhau, luôn tạo cảm quan không được sắc nét, không đẹp.
Tôn Đông Á thật sau một thời gian dài sử dụng vẫn giữ được chất lượng. Không xuất hiện sự hoen gỉ, bay màu trên tấm tôn.
TÔN LẠNH ĐÔNG Á GIẢ:
Dòng chữ in trên tôn lạnh giả thường thường dễ thấy là hay bị nhòe màu, không đồng nhất, không đẹp về cảm quan. Dễ bay màu khi cào nhẹ
Tôn lạnh Đông Á giả thì màu sắc thông thường sẫm hơn hoặc nhạt hơn, không trùng khớp với màu mẫu trong bảng màu Tôn Đông Á do nhà máy chính hãng cung cấp.
Trong thời đại phát triển, các thủ đoạn làm giả ngày càng tinh vi hơn. Khách hàng cũng vì thế mà nên tìm hiểu, cũng như mua sản phẩm ở đại lý cung cấp tôn Đông Á chính hãng là cách hạn chế rủi ro cao nhất cho bạn.
Dùng thước đo độ dày để đo lại độ dày tôn lạnh Đông Á khi nhận tôn để đảm bảo bên giao hàng đã giao đúng chủng loại tôn mà bạn mong muốn .
– Sài Gòn CMC được nhiều khách hàng đánh giá giao hàng nhanh, an toàn trong cách vận chuyển hàng hóa: dịch vụ trọn gói, công trình sẽ sở hữu sản phẩm lợp mái hiện đại
– Hình thức thanh toán: Chuyển khoản / tiền mặt.
– Nguồn tôn 9 sóng Đông Á đầy đủ nhãn mác
– Chất lượng vật tư đã trải qua từng bước kiểm chứng
– Chúng tôi luôn lấy phương châm hoạt động là đặt lợi ích dịch vụ lên hàng đầu
2020/10/30Thể loại : Tin tức vật liệu xây dựngTab :
Báo giá tôn lạnh 9 sóng Đông Á tại Quận Gò Vấp
Báo giá tôn lạnh 9 sóng Đông Á tại Quận Tân Phú
Báo giá tôn lạnh 9 sóng Đông Á tại Quận Thủ Đức